Hạt \(\alpha\)có khối lượng 4,0015u , biết NA=6,02.1023 mol-1 , 1u=931,5MeV/c2 . Các nuclon kết hợp với nhau tạo thành hạt \(\alpha\), năng lượn toả ra khi tạo thành 1 mol khí Hêli là
Hạt α có khối lượng 4,0015 u; biết số Avôgađrô là N A = 6 , 02.10 23 m o l − 1 ; 1 u = 931 M e V / c 2 . Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt v, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí hêli là
A. 2 , 7.10 12 J
B. 3 , 5.10 10 J
C. 3 , 5.10 12 J
D. 2 , 7.10 10 J
Hạt nhân α có độ hụt khối lượng 0,0305u. Biết số Avôgadrô là N A = 6 , 02 . 10 23 ( m o l ) - 1 . Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol hêli từ các nuclon riêng rẽ là
A. 7 , 24 . 10 12 J
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 2 , 47 . 10 12 J
D. 4 , 27 . 10 12 J
Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là ∆ m = 0 , 0304 u ; 1 u = 931 M e V / c 2 ; 1 M e V = 1 , 6 . 10 - 13 J . Biết số Avôgađrô 6 , 02 . 10 23 / m o l , khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.
A. 66 . 10 10 J
B. 66 . 10 11 J
C. 68 . 10 10 J
D. 66 . 10 11 J
+ Năng lượng của một phản ứng là:
E = (DmHe - Dmp - Dmn)c2 = DmHe.c2 = 0,0304.931 = 28,3024 MeV
+ Số hạt Heli trong 1 g là:
+ Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 g heli là: E’ =n.E = 28,3024.1,505.1023.1,6.10-13 = 68.1010 J.
Đáp án C
Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là Δm = 0,0304u; 1u = 931 (MeV/c2); 1 MeV = 1,6.10–13 (J). Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.
A. 66.1010 (J).
B. 66.1011 (J).
C. 68.1010 (J).
D. 66.1011 (J).
Hạt α có khối lượng m α = 4 ٫ 0015 u . Cho khối lượng của prôtôn: m P = 1 ٫ 0073 u ; của nơtron m n = 1 ٫ 0087 u ; 1 u = 1 ٫ 66055 . 10 - 27 k g ; c = 3 . 10 8 m / s ; số A-vô-ga-đrô N A = 6 ٫ 023 . 10 23 m o i - 1 . Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2 ٫ 745 . 10 12 J .
B. 2 ٫ 745 . 10 11 J .
C. 3 ٫ 745 . 10 12 J .
D. 3 ٫ 745 . 10 11 J .
Hạt nhân R 226 a đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51.107 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của R 226 a là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, 1u = 1,66.10–27 kg. Khi phân rã hết 0,1 μg R 226 a nguyên chất năng lượng toả ra là
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
Hạt nhân α có độ hụt khối lượng 0,0305u. Biết số Avogadro là N A = 6 , 02 . 10 - 23 ( m o l ) - 1 Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol heli từ các nuclon riêng rẽ là:
A. 7 , 2 . 10 12 J
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 2 , 47 . 10 12 J
D. 4 , 27 . 10 12 J
Đáp án B.
Năng lượng tỏa ra khi A nucleon riêng rẽ ban đầu liên kết tạo thành X bằng W l k = ∆ m c 2
Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hạt X:
W = N A . W l k = N A . ∆ m . c 2 = 2 , 74 . 10 12 J
Hạt α có khối lượng mα = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: mP = 1,0073 u; của nơtron mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10–27 kg; c = 3.108 m/s; số A–vô–ga–đrô NA = 6,023.1023 mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745.1012 J.
B. 2,745.1011 J.
C. 3,745.1012 J.
D. 3,745.1011 J.
Hạt α có khối lượng m α = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: m p = 1,0073 u; của nơtron m n = 1,0087 u; 1 u = 1,66055. 10 27 kg; c = 3. 10 8 m/s; số A–vô–ga–đrô N A = 6,023. 10 23 mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745. 10 12 J.
B. 2,745. 10 11 J.
C. 3,745. 10 12 J.
D. 3,745. 10 11 J.
Đáp án A
Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân H 2 4 e
Năng lượng tỏa ra khi các nuclon kết hợp lại với nhau tạo thành 1 mol khí Heli là :